Cập nhật bảng giá xe Ô tô Honda Civic 2021 mới nhất. Dự tính giá lăn bánh Honda Civic 1.8E, 1.8G, 1.5RS các tỉnh thành.
Honda Civic 2021 là chiếc xe đến từ thương hiệu Nhật Bản, thuộc phân khúc Sedan hạng C. Honda Civic được Honda Việt Nam (HVN) nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và đang được phân phối chính hãng ra thị trường với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E.
Hiện tại, Civic đang ở thế hệ thứ 10. Trải qua nhiều lần nâng cấp, dòng xe Honda Civic đã có một chỗ đứng nhất định trong lòng người tiêu dùng tại Việt Nam, với kiểu dáng trẻ trung, năng động, vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và được trang bị an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.

Xem bài viết Đánh giá chi tiết dòng xe Honda Civic mới nhất tại thị trường Việt Nam về Nội ngoại thất, Thông số kỹ thật, Tính năng an toàn TẠI ĐÂY
Honda Civic 2021 giá bao nhiêu?
Giá Honda Civic thay đổi theo phiên bản và màu xe. Cụ thể như sau:
Giá niêm yết đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ) |
Phiên bản: |
Civic 1.8E |
Civic 1.8G |
Civic 1.5RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc
|
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá niêm yết: |
729 |
734 |
789 |
794 |
929 |
934 |
Khuyến mãi: |
Liên hệ 1800 6167 |
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) |
Tp.HCM: |
838 |
843 |
905 |
910 |
1.060 |
1.066 |
Hà Nội: |
953 |
858 |
921 |
926 |
1.080 |
1.085 |
Hà Tĩnh: |
827 |
832 |
894 |
899 |
1.052 |
1.057 |
Quảng Ninh, Hải Phòng,
Lào Cai, Cao Bằng,
Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ:
|
834 |
839 |
902 |
907 |
1.061 |
1.066 |
Các tỉnh, thành khác: |
819 |
824 |
886 |
891 |
1.042 |
1.047 |
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda Civic lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý. Vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 để được báo giá tốt nhất. |
Xem thêm: Bảng giá các dòng xe Honda Ô tô
Khuyến mãi xe Honda Civic
Giá xe Ô tô Honda Civic có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực cùng ưu đãi của riêng đại lý trong thời điểm mua xe. Liên hệ ngay Hotline 1800 6167 để được nhận Báo giá ưu đãi, khuyến mãi dòng xe Honda Civic trong tháng tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2. Hoặc click "Nhận báo giá"

Cách tính giá lăn bánh xe Civic
Bên cạnh số tiền mua xe, khách hàng phải trả thêm chi phí để xe lăn bánh, bao gồm: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc và bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).
Giá lăn bánh Honda Civic sẽ tùy thuộc vào dòng xe, tỉnh thành và khu vực đăng ký xe. Theo đó, giá lăn bánh phiên bản rẻ nhất Honda Civic E là từ 953 triệu tại Hà Nội, 838 triệu tại TP.HCM, 819 triệu tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Honda Civic 2021 lăn bánh tại các tỉnh thành:
STT |
Thuế, phí |
Honda Civic |
1 |
Giá niêm yết |
Theo từng phiên bản |
2 |
Lệ phí trước bạ |
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ, Lào Cai: 12% |
Hà Tĩnh: 11% |
Tp. HCM và các tỉnh thành còn lại: 10% |
3 |
Phí đăng ký biển số |
Hà Nội, TP. HCM: 20.000.000 đồng |
Khu vực 2: 1.000.000 đồng |
Khu vực 3: 200.000 đồng |
4 |
Phí sử dụng đường bộ 01 năm |
Cá nhân: 1.560.000 đồng |
Công ty: 2.160.000 đồng |
5 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm |
Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 đồng |
Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 đồng |
6 |
Phí đăng kiểm |
340.000 đồng |
7 |
Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (*) |
3.000.000 đồng |
8 |
Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (**) |
(Giá niêm yết – Khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm |
Giá lăn bánh Honda Civic = (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) |
(*) Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe
(**) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.
Thuế, phí mua xe có thể thay đổi tại thời điểm đăng ký mới
Gía lăn bánh Honda Civic tại các tỉnh thành
TP. Hồ Chí Minh
STT |
DANH MỤC |
CIVIC 1.8 E |
CIVIC 1.8 G |
CIVIC 1.5 RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá xe (VNĐ) |
729,000,000 |
734,000,000 |
789,000,000 |
794,000,000 |
929,000,000 |
934,000,000 |
Giá tính lệ phí trước bạ |
734,000,000 |
794,000,000 |
934,000,000 |
1 |
Thuế trước bạ (10%)
(có biên lai) |
73,400,000 |
73,400,000 |
79,400,000 |
79,400,000 |
93,400,000 |
93,400,000 |
2 |
Phí đăng ký biển số
(có biên lai) |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
3 |
Phí đăng kiểm
(có hóa đơn) |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (1) |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm (2) |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn) |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tổng phí đăng ký: |
98,831,000 |
98,831,000 |
104,831,000 |
104,831,000 |
118,831,000 |
118,831,000 |
TỔNG CỘNG: |
827,831,000 |
832,831,000 |
893,831,000 |
898,831,000 |
1,047,831,000 |
1,052,831,000 |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe
(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (3)
|
10,935,000 |
11,010,000 |
11,835,000 |
11,910,000 |
13,935,000 |
14,010,000 |
PHÍ LĂN BÁNH |
838,766,000 |
843,841,000 |
905,666,000 |
910,741,000 |
1,061,766,000 |
1,066,841,000 |
Ghi chú
(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc
Để nhận khuyến mãi khi mua Honda CR-V tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá
TP. Hà Nội
STT |
DANH MỤC |
CIVIC 1.8 E |
CIVIC 1.8 G |
CIVIC 1.5 RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá xe (VNĐ) |
729,000,000 |
734,000,000 |
789,000,000 |
794,000,000 |
929,000,000 |
934,000,000 |
Giá tính lệ phí trước bạ |
734,000,000 |
794,000,000 |
934,000,000 |
1 |
Thuế trước bạ (12%)
(có biên lai) |
88,080,000 |
88,080,000 |
95,280,000 |
95,280,000 |
112,080,000 |
112,080,000 |
2 |
Phí đăng ký biển số
(có biên lai) |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
3 |
Phí đăng kiểm
(có hóa đơn) |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (1) |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm (2) |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn) |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tổng phí đăng ký: |
113,511,000 |
113,511,000 |
120,711,000 |
120,711,000 |
137,511,000 |
137,511,000 |
TỔNG CỘNG: |
842,511,000 |
847,511,000 |
909,711,000 |
914,711,000 |
1,066,511,000 |
1,071,511,000 |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe
(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (3)
|
10,935,000 |
11,010,000 |
11,835,000 |
11,910,000 |
13,935,000 |
14,010,000 |
PHÍ LĂN BÁNH |
853,446,000 |
858,521,000 |
921,546,000 |
926,621,000 |
1,080,446,000 |
1,085,521,00 |
Ghi chú
(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
CIVIC 1.8 E |
CIVIC 1.8 G |
CIVIC 1.5 RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá xe (VNĐ) |
729,000,000 |
734,000,000 |
789,000,000 |
794,000,000 |
929,000,000 |
934,000,000 |
Giá tính lệ phí trước bạ |
734,000,000 |
794,000,000 |
934,000,000 |
1 |
Thuế trước bạ (12%)
(có biên lai) |
88,080,000 |
88,080,000 |
95,280,000 |
95,280,000 |
112,080,000 |
112,080,000 |
2 |
Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1) |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
3 |
Phí đăng kiểm
(có hóa đơn) |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2) |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm (3) |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn) |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tổng phí đăng ký: |
94,511,000 |
94,511,000 |
101,711,000 |
101,711,000 |
118,511,000 |
118,511,000 |
TỔNG CỘNG: |
823,511,000 |
828,511,000 |
890,711,000 |
895,711,000 |
1,047,511,000 |
1,052,511,000 |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe
(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)
|
10,935,000 |
11,010,000 |
11,835,000 |
11,910,000 |
13,935,000 |
14,010,000 |
PHÍ LĂN BÁNH |
834,446,000 |
839,521,000 |
902,546,000 |
926,621,000 |
1,061,446,000 |
1,066,521,000 |
Ghi chú
(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc
Hà Tĩnh
STT |
DANH MỤC |
CIVIC 1.8 E |
CIVIC 1.8 G |
CIVIC 1.5 RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá xe (VNĐ) |
729,000,000 |
734,000,000 |
789,000,000 |
794,000,000 |
929,000,000 |
934,000,000 |
Giá tính lệ phí trước bạ |
734,000,000 |
794,000,000 |
934,000,000 |
1 |
Thuế trước bạ (11%)
(có biên lai) |
80,740,000 |
80,740,000 |
87,340,000 |
87,340,000 |
102,740,000 |
102,740,000 |
2 |
Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1) |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
3 |
Phí đăng kiểm
(có hóa đơn) |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2) |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm (3) |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn) |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tổng phí đăng ký: |
87,171,000 |
87,171,000 |
93,771,000 |
93,771,000 |
109,171,000 |
109,171,000 |
TỔNG CỘNG: |
816,171,000 |
821,171,000 |
882,771,000 |
887,771,000 |
1,038,171,000 |
1,043,171,00 |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe
(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)
|
10,935,000 |
11,010,000 |
11,835,000 |
11,910,000 |
13,935,000 |
14,010,000 |
PHÍ LĂN BÁNH |
827,106,000 |
832,181,000 |
894,606,000 |
899,681,000 |
1,052,106,000 |
1,057,181,000 |
Ghi chú
(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc
Các tỉnh, thành phố còn lại
STT |
DANH MỤC |
CIVIC 1.8 E |
CIVIC 1.8 G |
CIVIC 1.5 RS |
Màu xe |
Ghi bạc,
Đen ánh
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc |
Ghi bạc,
Đen ánh,
Xanh đậm
|
Trắng ngọc,
Đỏ
|
Giá xe (VNĐ) |
729,000,000 |
734,000,000 |
789,000,000 |
794,000,000 |
929,000,000 |
934,000,000 |
Giá tính lệ phí trước bạ |
734,000,000 |
794,000,000 |
934,000,000 |
1 |
Thuế trước bạ (10%)
(có biên lai) |
73,400,000 |
73,400,000 |
79,400,000 |
79,400,000 |
93,400,000 |
93,400,000 |
2 |
Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1) |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
3 |
Phí đăng kiểm
(có hóa đơn) |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2) |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
531,000 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm (3) |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn) |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tổng phí đăng ký: |
79,831,000 |
79,831,000 |
85,831,000 |
85,831,000 |
99,831,000 |
99,831,000 |
TỔNG CỘNG: |
808,831,000 |
813,831,000 |
874,831,000 |
879,831,000 |
1,028,831,000 |
1,033,831,00 |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe
(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)
|
10,935,000 |
11,010,000 |
11,835,000 |
11,910,000 |
13,935,000 |
14,010,000 |
PHÍ LĂN BÁNH |
819,766,000 |
824,841,000 |
886,666,000 |
891,741,000 |
1,042,766,000 |
1,047,841,000 |
Ghi chú
(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc
Thủ tục vay mua Honda Civic trả góp
Hình thức vay mua xe hơi trả góp qua thẻ tín dụng hoặc ngân hàng ngày càng được lựa chọn nhiều bởi bạn không cần phải bỏ ngay 100% giá trị chiếc xe mà vẫn có thể sở hữu chúng.

Để làm thủ tục vay mua xe ô tô trả góp bạn cần chuẩn bị hồ sơ gồm:
- Sổ hộ khẩu và CMND/Hộ chiếu/Căn cước.
- Giấy CMND của vợ/chồng nếu đã đăng ký kết hôn.
- Nếu độc thân hoặc ly hôn cần phải cung cấp giấy xác nhận của địa phương.
- Hồ sơ chứng minh thu nhập bao gồm:
+ Hợp đồng lao động với thời hạn tối thiểu 1 năm.
+ Sao kê bảng lương trong vòng 3 tháng gần nhất.
+ Tài sản thế chấp: nhà, máy móc, sổ tiết kiệm, cổ phần nếu vay 100% giá trị xe,....
+ Hợp đồng mua xe ô tô
+ Phiếu thu tiền cọc xe từ đại lý cung cấp.
Lưu ý: Điều kiện cho vay bạn phải là người có quốc tịch Việt Nam độ tuổi từ 18 - 70 và không có nợ xấu trong vòng 2 năm trở lại đây.
Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 – Phát Tiến có chương trình hỗ trợ Quý khách mua xe trả góp lên tới 80% giá trị xe. Khách hàng chỉ cần trả trước 240 – 300 triệu đồng là có thể rước Honda Civic mới về nhà.
Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY
Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 1800 6167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”.
