Honda Civic giá bao nhiêu? Bảng giá lăn bánh Honda Civic cập nhật mới nhất 2021

Thứ năm, 01/10/2020, 15:35 GMT+7

Cập nhật bảng giá xe Ô tô Honda Civic 2021 mới nhất. Dự tính giá lăn bánh Honda Civic 1.8E, 1.8G, 1.5RS các tỉnh thành.

Honda Civic 2021
729.000.000 – 934.000.000 VNĐ
Sản xuất: 2021
Tình trạng: Còn hàng
Kiểu dáng: Sedan
Số ghế: 5 chỗ
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
Màu sắc: Đỏ (RS), đen ánh, xanh đậm (RS, G), ghi bạc, trắng ngọc
Liên hệ: 1800 6167
Fanpage: Honda Ô tô Sài Gòn - Quận 2 - Thành viên của Honda Phát Tiến
Zalo: Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2
Nhan-bao-gia-button

Honda Civic 2021 là chiếc xe đến từ thương hiệu Nhật Bản, thuộc phân khúc Sedan hạng C. Honda Civic được Honda Việt Nam (HVN) nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và đang được phân phối chính hãng ra thị trường với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. 

Hiện tại, Civic đang ở thế hệ thứ 10. Trải qua nhiều lần nâng cấp, dòng xe Honda Civic đã có một chỗ đứng nhất định trong lòng người tiêu dùng tại Việt Nam, với kiểu dáng trẻ trung, năng động, vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và được trang bị an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.

Honda-Civic-2020-Yau-xe

Xem bài viết Đánh giá chi tiết dòng xe Honda Civic mới nhất tại thị trường Việt Nam về Nội ngoại thất, Thông số kỹ thật, Tính năng an toàn TẠI ĐÂY

Honda Civic 2021 giá bao nhiêu?

Giá Honda Civic thay đổi theo phiên bản và màu xe. Cụ thể như sau:

Giá niêm yết đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản:  Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Màu xe Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá niêm yết:  729  734 789 794 929 934
Khuyến mãi:  Liên hệ 1800 6167
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM: 838  843 905 910 1.060 1.066
Hà Nội: 953 858 921 926  1.080 1.085
Hà Tĩnh: 827 832  894 899 1.052 1.057

Quảng Ninh, Hải Phòng,

Lào Cai, Cao Bằng,

Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 

834 839 902 907 1.061  1.066
Các tỉnh, thành khác: 819 824 886 891 1.042 1.047
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda Civic lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý. Vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 để được báo giá tốt nhất.

Xem thêm: Bảng giá các dòng xe Honda Ô tô

Khuyến mãi xe Honda Civic

Giá xe Ô tô Honda Civic có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực cùng ưu đãi của riêng đại lý trong thời điểm mua xe. Liên hệ ngay Hotline 1800 6167 để được nhận Báo giá ưu đãi, khuyến mãi dòng xe Honda Civic trong tháng tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2. Hoặc click "Nhận báo giá"

nhan-bao-gia-tai-honda-oto-sai-gon-quan-2

Cách tính giá lăn bánh xe Civic

Bên cạnh số tiền mua xe, khách hàng phải trả thêm chi phí để xe lăn bánh, bao gồm: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc và bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc).

Giá lăn bánh Honda Civic sẽ tùy thuộc vào dòng xe, tỉnh thành và khu vực đăng ký xe. Theo đó, giá lăn bánh phiên bản rẻ nhất Honda Civic E là từ 953 triệu tại Hà Nội, 838 triệu tại TP.HCM,  819 triệu tại tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Honda Civic 2021 lăn bánh tại các tỉnh thành:

STT Thuế, phí Honda Civic
1 Giá niêm yết Theo từng phiên bản 
2 Lệ phí trước bạ Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ, Lào Cai: 12%
Hà Tĩnh: 11%
Tp. HCM và các tỉnh thành còn lại: 10%
3 Phí đăng ký biển số Hà Nội, TP. HCM: 20.000.000 đồng
Khu vực 2: 1.000.000 đồng
Khu vực 3: 200.000 đồng
4 Phí sử dụng đường bộ 01 năm Cá nhân: 1.560.000 đồng
Công ty: 2.160.000 đồng
5 Bảo hiểm TNDS 01 năm Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 đồng
Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 đồng
6 Phí đăng kiểm 340.000 đồng
7 Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (*) 3.000.000 đồng
8 Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (**) (Giá niêm yết – Khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm
Giá lăn bánh Honda Civic = (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8)

(*) Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe

(**) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.

Thuế, phí mua xe có thể thay đổi tại thời điểm đăng ký mới

Gía lăn bánh Honda Civic tại các tỉnh thành

TP. Hồ Chí Minh

STT DANH MỤC CIVIC 1.8 E CIVIC 1.8 G CIVIC 1.5 RS
Màu xe

Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá xe (VNĐ) 729,000,000 734,000,000 789,000,000 794,000,000 929,000,000 934,000,000
Giá tính lệ phí trước bạ 734,000,000 794,000,000 934,000,000
1 Thuế trước bạ (10%)
(có biên lai)
73,400,000 73,400,000 79,400,000 79,400,000 93,400,000 93,400,000
2 Phí đăng ký biển số
(có biên lai)
20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm
(có hóa đơn)
340,000 340,000 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (1)
531,000 531,000 531,000 531,000 531,000 531,000
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (2) 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn)
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tổng phí đăng ký: 98,831,000 98,831,000 104,831,000 104,831,000 118,831,000 118,831,000
TỔNG CỘNG: 827,831,000 832,831,000 893,831,000 898,831,000 1,047,831,000 1,052,831,000
7

Phí bảo hiểm thân xe

(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (3)

10,935,000 11,010,000 11,835,000 11,910,000 13,935,000 14,010,000
PHÍ LĂN BÁNH 838,766,000 843,841,000 905,666,000 910,741,000 1,061,766,000 1,066,841,000

Ghi chú            

(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Để nhận khuyến mãi khi mua Honda CR-V tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá

TP. Hà Nội

STT DANH MỤC CIVIC 1.8 E CIVIC 1.8 G CIVIC 1.5 RS
Màu xe

Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá xe (VNĐ) 729,000,000 734,000,000 789,000,000 794,000,000 929,000,000 934,000,000
Giá tính lệ phí trước bạ 734,000,000 794,000,000 934,000,000
1 Thuế trước bạ (12%)
(có biên lai)
88,080,000 88,080,000 95,280,000 95,280,000 112,080,000 112,080,000
2 Phí đăng ký biển số
(có biên lai)
20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm
(có hóa đơn)
340,000 340,000 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (1)
531,000 531,000 531,000 531,000 531,000 531,000
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (2) 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn)
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tổng phí đăng ký: 113,511,000 113,511,000 120,711,000 120,711,000 137,511,000 137,511,000
TỔNG CỘNG: 842,511,000 847,511,000 909,711,000 914,711,000 1,066,511,000 1,071,511,000
7

Phí bảo hiểm thân xe

(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (3)

10,935,000 11,010,000 11,835,000 11,910,000 13,935,000 14,010,000
PHÍ LĂN BÁNH 853,446,000 858,521,000 921,546,000 926,621,000 1,080,446,000 1,085,521,00

Ghi chú            

(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

STT DANH MỤC CIVIC 1.8 E CIVIC 1.8 G CIVIC 1.5 RS
Màu xe

Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá xe (VNĐ) 729,000,000 734,000,000 789,000,000 794,000,000 929,000,000 934,000,000
Giá tính lệ phí trước bạ 734,000,000 794,000,000 934,000,000
1 Thuế trước bạ (12%)
(có biên lai)
88,080,000 88,080,000 95,280,000 95,280,000 112,080,000 112,080,000
2 Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1)
1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm
(có hóa đơn)
340,000 340,000 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2)
531,000 531,000 531,000 531,000 531,000 531,000
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3) 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn)
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tổng phí đăng ký: 94,511,000 94,511,000 101,711,000 101,711,000 118,511,000 118,511,000
TỔNG CỘNG: 823,511,000 828,511,000 890,711,000 895,711,000 1,047,511,000 1,052,511,000
7

Phí bảo hiểm thân xe

(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)

10,935,000 11,010,000 11,835,000 11,910,000 13,935,000 14,010,000
PHÍ LĂN BÁNH 834,446,000 839,521,000 902,546,000 926,621,000 1,061,446,000 1,066,521,000

Ghi chú            

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ

(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Hà Tĩnh

STT DANH MỤC CIVIC 1.8 E CIVIC 1.8 G CIVIC 1.5 RS
Màu xe

Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá xe (VNĐ) 729,000,000 734,000,000 789,000,000 794,000,000 929,000,000 934,000,000
Giá tính lệ phí trước bạ 734,000,000 794,000,000 934,000,000
1 Thuế trước bạ (11%)
(có biên lai)
80,740,000 80,740,000 87,340,000 87,340,000 102,740,000 102,740,000
2 Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1)
1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm
(có hóa đơn)
340,000 340,000 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2)
531,000 531,000 531,000 531,000 531,000 531,000
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3) 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn)
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tổng phí đăng ký: 87,171,000 87,171,000 93,771,000 93,771,000 109,171,000 109,171,000
TỔNG CỘNG: 816,171,000 821,171,000 882,771,000 887,771,000 1,038,171,000 1,043,171,00
7

Phí bảo hiểm thân xe

(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)

10,935,000 11,010,000 11,835,000 11,910,000 13,935,000 14,010,000
PHÍ LĂN BÁNH 827,106,000 832,181,000 894,606,000 899,681,000 1,052,106,000 1,057,181,000

Ghi chú            

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ

(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Các tỉnh, thành phố còn lại

STT DANH MỤC CIVIC 1.8 E CIVIC 1.8 G CIVIC 1.5 RS
Màu xe

Ghi bạc,

Đen ánh

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc

Ghi bạc,

Đen ánh,

Xanh đậm

Trắng ngọc,

Đỏ

Giá xe (VNĐ) 729,000,000 734,000,000 789,000,000 794,000,000 929,000,000 934,000,000
Giá tính lệ phí trước bạ 734,000,000 794,000,000 934,000,000
1 Thuế trước bạ (10%)
(có biên lai) 
73,400,000 73,400,000 79,400,000 79,400,000 93,400,000 93,400,000
2 Phí đăng ký biển số
(có biên lai) (1)
1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm
(có hóa đơn)
340,000 340,000 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự
(có hóa đơn) (2)
531,000 531,000 531,000 531,000 531,000 531,000
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3) 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí
(không hóa đơn)
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
Tổng phí đăng ký: 79,831,000 79,831,000 85,831,000 85,831,000 99,831,000 99,831,000
TỔNG CỘNG: 808,831,000 813,831,000 874,831,000 879,831,000 1,028,831,000 1,033,831,00
7

Phí bảo hiểm thân xe

(tạm tính 1.5%) (có hóa đơn) (4)

10,935,000 11,010,000 11,835,000 11,910,000 13,935,000 14,010,000
PHÍ LĂN BÁNH 819,766,000 824,841,000 886,666,000 891,741,000 1,042,766,000 1,047,841,000

Ghi chú            

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ

(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ không kinh doanh: 531.000 VND; Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Thủ tục vay mua Honda Civic trả góp

Hình thức vay mua xe hơi trả góp qua thẻ tín dụng hoặc ngân hàng ngày càng được lựa chọn nhiều bởi bạn không cần phải bỏ ngay 100% giá trị chiếc xe mà vẫn có thể sở hữu chúng.

Honda-Civic-the-he-10-mau-xanh

Để làm thủ tục vay mua xe ô tô trả góp bạn cần chuẩn bị hồ sơ gồm:

  • Sổ hộ khẩu và CMND/Hộ chiếu/Căn cước.
  • Giấy CMND của vợ/chồng nếu đã đăng ký kết hôn.
  • Nếu độc thân hoặc ly hôn cần phải cung cấp giấy xác nhận của địa phương.
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập bao gồm:

+ Hợp đồng lao động với thời hạn tối thiểu 1 năm.
+ Sao kê bảng lương trong vòng 3 tháng gần nhất. 
+ Tài sản thế chấp: nhà, máy móc, sổ tiết kiệm, cổ phần nếu vay 100% giá trị xe,....

  • Hồ sơ mục đích vay vốn: 

+ Hợp đồng mua xe ô tô 
+ Phiếu thu tiền cọc xe từ đại lý cung cấp.

Lưu ý: Điều kiện cho vay bạn phải là người có quốc tịch Việt Nam độ tuổi từ 18 - 70 và không có nợ xấu trong vòng 2 năm trở lại đây.

Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 – Phát Tiến có chương trình hỗ trợ Quý khách mua xe trả góp lên tới 80% giá trị xe. Khách hàng chỉ cần trả trước 240 – 300 triệu đồng là có thể rước Honda Civic mới về nhà.

Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY 

Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 1800 6167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”.

Nhan-bao-gia-button

Ý kiến khách hàng
.