Accord là dòng sedan hạng D được sản xuất bởi hãng xe Honda, Nhật Bản từ năm 1976. Trong gia đình Honda, Accord xếp trên 2 đàn em là Civic và City. Ngày 23/10/2019, Honda Accord thế hệ thứ 10 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại triển lãm Motor Việt Nam - Vietnam Motor Show. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với giá bán lẻ đề xuất là 1,319 tỷ đồng cho bản màu đen/ ghi bạc. Riêng phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ được bán với giá 1,329 tỷ đồng.
Đương đầu với các đối thủ nặng ký như Mazda 6, Kia Optima, Toyota Camry hay Vinfast Lux A2.0, Accord thế hệ thứ 10 được Honda đầu tư và nâng cấp nhiều hơn. Xe có thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn Accord cũ, nội thất hiện đại và tiện nghi. Đồng thời mẫu xe cũng trình làng động cơ hoàn toàn mới khi chỉ có dung tích 1.5L nhưng sức mạnh lên đến 188Hp.
Một số điểm nổi bật của Honda Accord so với các thế hệ cũ:
- Động cơ Xăng tăng áp 1.5L Turbo thay thế động cơ cũ là 2.0L
- Hộp số vô cấp CVT mới thay thế cho hộp số tự động 5 cấp
- Trục cơ sở dài hơn 55mm, gia tăng độ rộng

Trong cuộc chiến doanh số, Accord đang chiếm được nhiều ưu thế khi nguồn xe có sẵn. Vì ở thời điểm này, chỉ có mỗi Honda là mạnh tay nhập khẩu ô tô (trong đó, có chiếc sedan D – Accord). Tuy nhiên, Accord lại tỏ ra “đơn độc” khi chỉ có 1 phiên bản duy nhất. 3 tùy chọn màu sắc của Honda Accord thế hệ thứ 10: Đen ánh độc tôn, Ghi bạc thời trang và Trắng ngọc quý phái.
Xem thêm: Chi tiết về thiết kế nội, ngoại thất, vận hành của Honda Accord 2021
Honda Accord 2021 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Honda Accord niêm yết, đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ) |
Màu sắc: |
Đen, Bạc |
Trắng ngọc |
Giá niêm yết: |
1.319 |
1.329 |
Khuyến mãi: |
Liên hệ Hotline 1800 6167 |
Giá xe Accord lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) |
TP.HCM: |
1.496 |
1.507 |
Hà Nội: |
1.522 |
1.534 |
Hà Tĩnh: |
1.490 |
1.502 |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai,
Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ:
|
1.503 |
1.515 |
Các tỉnh, thành khác: |
1.477 |
1.488 |
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda Accord lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý. |
Màu xe: Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngọc
Đặt hàng: Tùy màu mà có thể giao luôn
Báo giá khuyến mãi Honda Accord
Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 đang áp dụng ưu đãi riêng cho Honda Accord 2021, bao gồm: giảm giá tiền mặt và quà tặng phụ kiện chính hãng. Đại lý hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%, với thời gian linh hoạt từ 1-8 năm. Để được báo giá xe Accord rẻ nhất thị trường, bạn vui lòng liên hệ Hotline 18006167 hoặc click Đăng ký nhận báo giá. Địa chỉ showroom: 136D Mai Chí Thọ, phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ —
HOTLINE: 1800 6167

Lưu ý: Quý khách click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Cách tính giá lăn bánh
Để có thể cầm lái hợp pháp một chiếc Honda Accord 2021 mới trên đường, bạn không chỉ phải trả tiền mua xe ban đầu mà còn phải chịu một số tiền thuế, phí bắt buộc tùy theo hộ khẩu thường trú của bạn – thường gọi là giá lăn bánh. Cụ thể, giá lăn bánh một mẫu Ô tô nói chung và Honda Accord thế hệ mới nói riêng gồm những chi phí chính như: giá xe, lệ phí trước bạ, tiền biển số, tiền bảo hiểm vật chất, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, các chi phí đăng kiểm và phí đường bộ, phí dịch vụ…
Dưới đây là bảng các loại thuế, phí nói chung khi mua xe ô tô mới áp dụng theo các khu vực, tỉnh thành trên toàn quốc:
STT |
Thuế, phí |
Hà Nội |
TP. HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Các tỉnh, thành phố còn lại |
1 |
Lệ phí trước bạ (Tính trên giá niêm yết) |
12% |
10% |
12% |
11% |
10% |
2 |
Phí đăng ký biển số |
20 triệu đồng |
20 triệu đồng |
Khu vực 2: 1.000.000 đồng |
Khu vực 3: 200.000 đồng |
3 |
Phí bảo hiểm dân sự |
530.000 đồng/năm |
4 |
Phí đăng kiểm |
340.000 đồng |
5 |
Phí sử dụng đường bộ/năm |
Cá nhân: 1.560.000 đồng |
Công ty: 2.160.000 đồng |
6 |
Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (1) |
3.500.000 đồng |
7 |
Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (2) |
(Giá niêm yết – khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm |
Ghi chú:
(1): Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe.
(2): Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.
(3): Chi phí mua xe trên có thể thay đổi mức phí tại thời điểm đăng ký mới.
Như vậy, có thể thấy thuế phí ở các địa phương khác nhau khá lớn. Hà Nội và 7 tỉnh thành khác như: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ áp dụng mức lệ phí trước bạ 12% cao nhất cả nước. Tiếp đó, Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%. TP Hồ Chí Minh và các khu vực còn lại áp dụng mức lệ phí trước bạ 10%.
Tiền biển số Ôtô dưới 9 chỗ tại Hà Nội và TP. HCM là 20 triệu đồng. 1 triệu đồng là mức phí cho các thành phố trực thuộc trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã. Các khu vực còn lại chỉ có 200 nghìn đồng.
Chính sự khác biệt về phí trước bạ và tiền biển số khiến cho cùng 1 mẫu xe đăng ký ở các địa phương khác nhau có giá lăn bánh chênh lệch lên đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh Honda Accord 2021 các tỉnh thành
TP. Hồ Chí Minh
STT |
DANH MỤC |
ACCORD ĐEN, BẠC |
ACCORD TRẮNG |
Giá công bố (VNĐ) |
1.319.000.000 |
1.329.000.000 |
1 |
Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính) |
131.900.000 |
132.900.000 |
2 |
Phí đăng ký biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm lần đầu |
340.000 |
340.000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự 12 tháng |
530.700 |
530.700 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ 12 tháng |
1.560.000 |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí |
3.500.000 |
3.500.000 |
Tổng phí đăng ký: |
157.830.700 |
158.830.700 |
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): |
1.476.830.700 |
1.487.830.700 |
7 |
Bảo hiểm vật chất (1.5%) |
19.785.000 |
19.935.000 |
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) |
1.496.615.700 |
1.507.765.700 |
Để nhận khuyến mãi khi mua Honda Accord tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá
TP. Hà Nội
STT |
DANH MỤC |
ACCORD ĐEN, BẠC |
ACCORD TRẮNG |
Giá công bố (VNĐ) |
1.319.000.000 |
1.329.000.000 |
1 |
Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính) |
158.280.000 |
159.480.000 |
2 |
Phí đăng ký biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm lần đầu |
340.000 |
340.000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự 12 tháng |
530.700 |
530.700 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ 12 tháng |
1.560.000 |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí |
3.500.000 |
3.500.000 |
Tổng phí đăng ký: |
184.210.700 |
185.410.700 |
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): |
1.503.210.700 |
1.514.410.700 |
7 |
Bảo hiểm vật chất (1.5%) |
19.785.000 |
19.935.000 |
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) |
1.522.995.700 |
1.534.345.700 |
Hà Tĩnh
STT |
DANH MỤC |
ACCORD ĐEN, BẠC |
ACCORD TRẮNG |
Giá công bố (VNĐ) |
1.319.000.000 |
1.329.000.000 |
1 |
Thuế trước bạ (11%)
(tạm tính) |
145.090.000 |
146.190.000 |
2 |
Phí đăng ký biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm lần đầu |
340.000 |
340.000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự 12 tháng |
530.700 |
530.700 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ 12 tháng |
1.560.000 |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí |
3.500.000 |
3.500.000 |
Tổng phí đăng ký: |
152.020.700 |
153.120.700 |
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): |
1.471.020.700 |
1.482.120.700 |
7 |
Bảo hiểm vật chất (1.5%) |
19.785.000 |
19.935.000 |
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) |
1.490.805.700 |
1.502.055.700 |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
ACCORD ĐEN, BẠC |
ACCORD TRẮNG |
Giá công bố (VNĐ) |
1.319.000.000 |
1.329.000.000 |
1 |
Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính) |
158.280.000 |
159.480.000 |
2 |
Phí đăng ký biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm lần đầu |
340.000 |
340.000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự 12 tháng |
530.700 |
530.700 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ 12 tháng |
1.560.000 |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí |
3.500.000 |
3.500.000 |
Tổng phí đăng ký: |
165.210.700 |
166.410.700 |
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): |
1.484.210.700 |
1.495.410.700 |
7 |
Bảo hiểm vật chất (1.5%) |
19.785.000 |
19.935.000 |
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) |
1.503.995.700 |
1.515.345.700 |
Các tỉnh, thành phố còn lại
STT |
DANH MỤC |
ACCORD ĐEN, BẠC |
ACCORD TRẮNG |
Giá công bố (VNĐ) |
1.319.000.000 |
1.329.000.000 |
1 |
Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính) |
131.900.000 |
132.900.000 |
2 |
Phí đăng ký biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Lệ phí đăng kiểm lần đầu |
340.000 |
340.000 |
4 |
Phí bảo hiểm dân sự 12 tháng |
530.700 |
530.700 |
5 |
Phí sử dụng đường bộ 12 tháng |
1.560.000 |
1.560.000 |
6 |
Phí dịch vụ đăng kí |
3.500.000 |
3.500.000 |
Tổng phí đăng ký: |
138.830.700 |
139.830.700 |
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): |
1.457.830.700 |
1.468.830.700 |
7 |
Bảo hiểm vật chất (1.5%) |
19.785.000 |
19.935.000 |
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) |
1.477.615.700 |
1.488.765.700 |
So sánh giá Honda Accord 2021 với các đối thủ cùng phân khúc
Thuộc phân khúc xe Sedan hạng D tại Việt Nam, Accord có các đối thủ như Toyota Camry, Mazda 6, Kia Optima hay Hyundai Sonata. Với giá niêm yết 1,319 tỷ đồng cho phiên bản màu đen ánh/ghi bạc và 1,329 tỷ đồng cho phiên bản màu trắng ngọc (chênh 10 triệu đồng), Honda Accord thế hệ thứ 10 đã trở thành chiếc xe đắt giá nhất phân khúc Sedan hạng D hiện nay.
Cụ thể hơn, cả Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata đều có giá khởi điểm gần 800 triệu và dao động lên tới khoảng 1 tỷ đồng đối với phiên bản đắt nhất. Trong khi đó, Toyota Camry đang có chào bán hai phiên bản ở tầm giá 1 - 1,2 tỷ đồng.
Dòng xe |
Phiên bản |
Giá (Triệu VNĐ) |
Accord |
Đen, Bạc |
1.319 |
Trắng |
1.329 |
Camry |
2.5G |
1.029 |
2.5Q |
1.235 |
Mazda 6 |
2.0L Luxury |
889 |
2.0L Premium |
949 |
2.5L Signature Premium |
1.049 |
Kia Optima |
AT |
759 |
GT-Line |
919 |
Hyundai Sonata |
6AT |
999 |
Tuy nhiên, giá cả luôn đi kèm với chất lượng. Accord thế hệ mới có nhiều nâng cấp đáng kể cả về nội, ngoại thất và vận hành. Honda Accord 2021 mang thiết kế mới mẻ và động cơ tăng áp 1.5L. Trong khi, Mazda 6 và Toyota Camry đang sử dụng động cơ nạp khí tự nhiên 2.0 và 2.5L. Vì những ưu điểm của mình, Honda Accord vẫn được khá nhiều người đặt hàng dù giá bán khá cao.
Xem thêm: So sánh Honda Accord và Toyota Camry. Đâu là hãng xe Nhật đáng mua hơn?
Accord thế hệ mới có những điểm gì đặc biệt – Lý do khiến xe đắt nhất phân khúc? Xem video đánh giá chi tiết!
Mua trả góp Honda Accord
Hiện tại Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 đang liên kết với rất nhiều ngân hàng để hỗ trợ khách hàng vay mua xe Honda Accord trả góp lãi suất tốt nhất – Lên đến 80% giá trị xe. Thủ tục mua nhanh gọn. Giao xe chỉ trong vòng từ 3 – 5 ngày. Quý khách chỉ cần chuẩn bị trước khoảng 400 triệu, thời gian vay lên tới 8 năm.
Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY
Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 1800 6167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”.