Bảng Giá lăn bánh xe Ô tô Honda CRV 2021 mới nhất – Full tỉnh thành 

Thứ năm, 27/05/2021, 11:00 GMT+7
Honda CR-V Facelift 2021
998.000.000 – 1.118.000.000 VNĐ
Sản xuất: 2021
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
Màu sắc: Xanh đậm, trắng ngà, ghi bạc, titan, đen ánh, đỏ cá tính
Liên hệ: 1800 6167
Fanpage: Honda Ô tô Sài Gòn - Quận 2 - Thành viên của Honda Phát Tiến
Zalo: Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2

Honda CR-V là mẫu xe Crossover/SUV (Compact Crossover/SUV) gầm cao khá thành công của hãng xe Honda, Nhật Bản. Trong 6 tháng đầu năm 2020, Honda CRV với 3.797 xe bán ra, thống trị phân khúc crossover/SUV cỡ vừa (C-SUV), xếp trên Hyundai Tucson (3.322 xe) và Mazda CX-5 (3.018 xe).

Honda CR-V 2021 lắp ráp tại Việt Nam ra mắt ngày 30 tháng 7 năm 2020 thay cho nhập khẩu trước đó. Phiên bản mới gây chú ý với công nghệ an toàn Honda Sensing - Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe ô tô Honda tại Việt Nam. 

Ngày 5/4/2021, phiên bản đặc biệt Honda CR-V LSE (bản L Special Edition) được giới thiệu đến khách hàng trong nước. Với những thay đổi tinh tế, sang trọng trong thiết kế nội thất, ngoại thất. Đồng thời, vẫn giữ nguyên các giá trị vốn có về vận hành và công nghệ an toàn tiên tiến, phiên bản đặc biệt Honda CR-V mang đến một lựa chọn hoàn hảo và thêm phần cá tính cho những khách hàng đang tìm kiếm một người bạn đồng hành đắc lực trên mọi cung đường. CR-V LSE ra mắt thị trường với một màu duy nhất (Đen ánh độc tôn).

Xem thêm:  

Honda Việt Nam chính thức ra mắt phiên bản Honda CR-V 2021 – Khai phá giác quan thứ 6

Thông tin sản phẩm Honda CR-V Facelift 2021

Xe-honda-crv-facelift-2020

Honda CR-V facelift 2021

Honda CR-V 2021 giá bao nhiêu?

Honda CR-V phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản E, G, L và phiên bản đặc biệt LSE với giá bán cụ thể như sau:

Giá niêm yết đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản:  CR-V LSE CR-V L CR-V G CR-V E
Giá niêm yết:  1.138  1.118  1.048 998
Khuyến mãi:  Liên hệ 1800 6167
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM: 1.295 1.272 1.194 1.139
Hà Nội: 1.317 1.295 1.215 1.159
Hà Tĩnh: 1.287 1.265 1.186 1.130

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai,

Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 

1.298 1.276 1.196 1.140
Các tỉnh, thành khác: 1.276 1.253 1.175 1.120
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda CR-V lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý.

Khuyến mãi: Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc Click Đăng ký nhận báo giá

Màu xe: Xanh đậm, Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đen ánh, Đỏ

Đặt hàng: Tùy màu và phiên bản mà có thể giao luôn

Cách tính phí lăn bánh

Để mua Honda CR-V, ngoài giá xe, khách hàng phải trả thêm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: Thuế trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm dân sự, phí sử dụng đường bộ, phí dịch vụ đăng ký, phí bảo hiểm thân xe. 

Các loại thuế phí có thể thay đổi tùy thuộc vào dòng xe, tỉnh thành và khu vực đăng ký xe. Cụ thể như sau:

STT Thuế, phí Hà Nội TP. HCM Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Các tỉnh, thành phố còn lại
1 Lệ phí trước bạ (Tính trên giá niêm yết) 12% 10% 12% 11% 10%
2 Phí đăng ký biển số 20 triệu đồng 20 triệu đồng Khu vực 2: 1.000.000 đồng
Khu vực 3: 200.000 đồng
3 Phí bảo hiểm dân sự Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 đồng 
Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 đồng
4 Phí đăng kiểm 340.000 đồng
5 Phí sử dụng đường bộ/năm Cá nhân: 1.560.000 đồng
Công ty: 2.160.000 đồng
6 Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (2) 3.500.000 đồng
7 Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (3) (Giá niêm yết – khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm

Ghi chú:

(1): Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe.

(2): Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.

(3): Chi phí mua xe trên có thể thay đổi mức phí tại thời điểm đăng ký mới.

Cách tính chi phí lăn bánh Honda CR-V Facelift 2021 full tỉnh thành

TP. Hồ Chí Minh

STT DANH MỤC CRV 1.5E CRV 1.5G CRV 1.5L CRV LSE
Giá xe (VNĐ) 998,000,000 1,048,000,000 1,118,000,000 1,138,000,000
1 Thuế trước bạ (10%) 99,800,000 104,800,000 111,800,000 113,800,000
2 Phí đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự (1) 943,400 943,400 943,400 943,400
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (2)  1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký 126,143,400 131,143,400 138,143,400 140,143,400
Tổng số tiền (Không bảo hiểm) 1,124,143,400 1,179,143,400 1,256,143,400 1,278,143,400
7 Bảo hiểm vật chất (tạm tính 1.5%) (3) 14,970,000 15,720,000 16,770,000 17,070,000
GIÁ LĂN BÁNH 1,139,113,400 1,194,863,400 1,272,913,400 1,295,213,400

Ghi chú

(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Để nhận khuyến mãi khi mua Honda CR-V tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá

TP. Hà Nội

STT DANH MỤC CRV 1.5E CRV 1.5G CRV 1.5L CRV LSE
Giá xe (VNĐ) 998,000,000 1,048,000,000 1,118,000,000 1,138,000,000
1 Thuế trước bạ (12%) 119,760,000 125,760,000 134,160,000 136,560,000
2 Phí đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự (1) 943,400 943,400 943,400 943,400
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (2)  1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký 146,103,400 152,103,400 160,503,400 162,903,400
Tổng số tiền (Không bảo hiểm) 1,144,103,400 1,200,103,400 1,278,503,400 1,300,903,400
7 Bảo hiểm vật chất (tạm tính 1.5%) (3) 14,970,000 15,720,000 16,770,000 17,070,000
GIÁ LĂN BÁNH 1,159,073,400 1,215,823,400 1,295,273,400 1,317,973,400

Ghi chú            

(1) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
(2) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(3) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Hà Tĩnh

STT DANH MỤC CRV 1.5E CRV 1.5G CRV 1.5L CRV LSE
Giá xe (VNĐ) 998,000,000 1,048,000,000 1,118,000,000 1,138,000,000
1 Thuế trước bạ (11%) 109,780,000 115,280,000 122,980,000 125,180,000
2 Phí đăng ký biển số (1) 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự (2) 943,400 943,400 943,400 943,400
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3)  1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký 117,123,400 122,623,400 130,323,400 132,523,400
Tổng số tiền (Không bảo hiểm) 1,115,123,400 1,170,623,400 1,248,323,400 1,270,523,400
7 Bảo hiểm vật chất (tạm tính 1.5%) (4) 14,970,000 15,720,000 16,770,000 17,070,000
GIÁ LĂN BÁNH 1,130,093,400 1,186,343,400 1,265,093,400 1,287,593,400

Ghi chú

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

STT DANH MỤC CRV 1.5E CRV 1.5G CRV 1.5L CRV LSE
Giá xe (VNĐ) 998,000,000 1,048,000,000 1,118,000,000 1,138,000,000
1 Thuế trước bạ (12%) 119,760,000 125,760,000 134,160,000 136,560,000
2 Phí đăng ký biển số (1) 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự (2) 943,400 943,400 943,400 943,400
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3)  1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký 127,103,400 133,103,400 141,503,400 143,903,400
Tổng số tiền (Không bảo hiểm) 1,125,103,400 1,181,103,400 1,259,503,400 1,281,903,400
7 Bảo hiểm vật chất (tạm tính 1.5%) (4) 14,970,000 15,720,000 16,770,000 17,070,000
GIÁ LĂN BÁNH 1,140,073,400 1,196,823,400 1,276,273,400 1,298,973,400

Ghi chú            

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

Các tỉnh, thành phố còn lại

STT DANH MỤC CRV 1.5E CRV 1.5G CRV 1.5L CRV LSE
Giá xe (VNĐ) 998,000,000 1,048,000,000 1,118,000,000 1,138,000,000
1 Thuế trước bạ (10%) 99,800,000 104,800,000 111,800,000 113,800,00
2 Phí đăng ký biển số (1) 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự (2) 943,400 943,400 943,400 943,400
5 Phí sử dụng đường bộ/năm (3)  1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký 107,143,400 112,143,400 119,143,400 121,143,400
Tổng số tiền (Không bảo hiểm) 1,105,143,400 1,160,143,400 1,237,143,400 1,259,143,400
7 Bảo hiểm vật chất (tạm tính 1.5%) (4) 14,970,000 15,720,000 16,770,000 17,070,000
GIÁ LĂN BÁNH 1,120,113,400 1,175,863,400 1,253,913,400 1,276,213,400

Ghi chú            

(1) Phí đăng ký biển số: Khu vực 2: 1.000.000 VNĐ; Khu vực 3: 200,000 VNĐ
(2) Phí bảo hiểm dân sự: Xe 7 chỗ không kinh doanh: 944.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
(3) Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ, Công ty: 2.160.000 VNĐ
(4) Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc

So sánh giá với đối thủ cùng phân khúc

Nằm trong phân khúc SUV crossover hạng C, Honda CR-V có khá nhiều đối thủ như Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Fortuner, Outlander và cả Subaru Forester. Mặc dù, Subaru Forester có được chào bán chính thức tại thị trường Việt Nam, nhưng nó có giá khởi điểm cao hơn hẳn các đối thủ trong phân khúc ở giá 1,128-1,288 tỷ đồng. 

Kỳ phùng địch thủ của Honda CR-V chính là Mazda CX-5. Cụ thể, mẫu xe Mazda có mức giá mềm hơn một chút, chỉ ở mức 839 triệu đồng cho bản Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe và 889 triệu đồng cho bản CX-5 2.5L Luxury. Còn bản CR-V E có khởi điểm ở giá 998 triệu đồng. Đối với phiên bản cao cấp, Honda CR-V L có giá 1,118 tỷ đồng, nhỉnh hơn so với bản CX-5 Signature Premium AWD mới có giá 1,059 tỷ đồng.

Tuy nhiên, bù lại, Honda CR-V facelift 2021 được bổ sung thêm hàng loạt tính năng, đặc biệt là công nghệ An toàn Honda Sensing – lần đầu được tích hợp trên các dòng Honda Ô tô Việt Nam, bao gồm: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS), Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB), Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF), Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS).

So-sanh-Honda-CRV-va-Mazda-CX5

Kỳ phùng địch thủ của Honda CR-V là Mazda CX5

Cụ thể giá bán của các dòng xe: 

Mazda CX-5 có 6 phiên bản với mức giá nằm trong khoảng từ 839 triệu – 1.059 triệu:

- Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe: 839 triệu
- Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury: 879 triệu
- Mazda CX-5 2.5L Luxury: 889 triệu
- Mazda CX-5 2.0L Premium: 919 triệu
- Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD: 999 triệu
- Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense): 999 triệu
- Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense): 1.059 triệu

Nissan X-Trail có 2 phiên bản với giá bán từ 913 – 993 triệu

- X-Trail V-series 2.0 SL Luxury: 913 triệu
- X-Trail V-series 2.5 SV Luxury: 993 triệu

Subaru Forester có 3 phiên bản, giá bán từ 1.128 – 1.218 triệu

- Forester 2.0i-L: 1.128 triệu
- Forester 2.0i-S: 1.218 triệu
- Forester 2.0i-S EyeSight Camera 360: 1.288 triệu

Fortuner là dòng xe có nhiều phiên bản nhất với mức giá từ: 995 triệu – 1.230 triệu

- Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2: 995 triệu
- Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2: 1.080 triệu
- Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender 1.195 triệu
- Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT: 1.388 triệu
- Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender: 1.426 triệu
- Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2: 1.130 triệu
- Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4: 1.230 triệu

Outlander có 3 phiên bản với giá bán từ 825 – 1.058 triệu

- Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New: 825 triệu
- Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New: 950 triệu
- Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium: 1.058 triệu

Doi-thu-canh-tranh-phan-khuc-SUV-Crossover-hang-C

Mua trả góp Honda CR-V

Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 – Phát Tiến có chương trình hỗ trợ Quý khách mua xe trả góp lên tới 80% giá trị xe. Khách hàng chỉ cần trả trước khoảng 300 triệu đồng là có thể rước Honda CR-V mới về nhà.

Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY

Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 18006167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”

Nhan-bao-gia-button Hotline-cham-soc-khach-hang_2
Ý kiến khách hàng
.