Bảng Giá lăn bánh xe Ô tô Honda City 2021 mới nhất – Full tỉnh thành 

Thứ ba, 18/05/2021, 09:52 GMT+7
Honda City 2021
529.000.000 – 604.000.000 VNĐ
Sản xuất: 2021
Kiểu xe: Sedan hạng B
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km
Phiên bản: E, G, L, RS
Màu sắc: Xanh đậm, trắng ngà, ghi bạc, titan, đen ánh, đỏ cá tính
Liên hệ: 1800 6167
Fanpage: Honda Ô tô Sài Gòn - Quận 2 - Thành viên của Honda Phát Tiến
Zalo: Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2

Honda City là mẫu xe sedan hạng B được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Sau nhiều năm dài không nâng cấp, ngày 09/12/2020, Honda City thế hệ 5 đã chính thức ra mắt với thông điệp “Mạnh mẽ trải lối thành công”. Đồng thời, Honda City hoàn toàn mới có nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ, vận hành và lẫn khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị cho chủ sở hữu. 

Honda City 2021 mang những giá trị nổi bật “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ - An tâm cầm lái”. Theo đó, Honda City mới sẽ tiếp tục được lắp ráp và phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm RS, L, G cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đen ánh độc tôn, Titan mạnh mẽ (RS, L), Đỏ cá tính (RS, L) và Xanh đậm cá tính (RS, L).

Xem thêm:  

hinh-anh-xe-oto-honda-city_2

Honda City 2021

Honda City 2021 giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Honda City niêm yết, đã bao gồm VAT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản:  City E City G City L City RS
Giá niêm yết:  499 529  569 599
Khuyến mãi:  Liên hệ Hotline 1800 6167
Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM: 582 615    660 693
Hà Nội: 592 626 671  705
Hà Tĩnh: 568 602 647 680

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai,

Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 

573 607 652 686
Các tỉnh, thành khác: 563 596 641 674
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda City lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi của Đại lý.

Màu xe: Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đỏ (RS/L), Xanh đậm (RS/L) và Đen ánh

Đặt hàng: Tùy màu và phiên bản mà có thể giao luôn

Báo giá khuyến mãi Honda City

Hiện tại, Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2 đang áp dụng ưu đãi riêng cho Honda City 2021, bao gồm: giảm giá tiền mặt và quà tặng phụ kiện chính hãng. Đại lý hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%, với thời gian linh hoạt từ 1-8 năm. Để được báo giá Honda City rẻ nhất thị trường, bạn vui lòng liên hệ Hotline 1800 6167 hoặc click Đăng ký nhận báo giá. Địa chỉ showroom: 136D Mai Chí Thọ, phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Quý khách click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Nhan-bao-gia-button

Cách tính phí lăn bánh

Để mua Honda City, ngoài giá xe, khách hàng phải trả thêm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: Thuế trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí bảo hiểm dân sự, phí sử dụng đường bộ, phí dịch vụ đăng ký, phí bảo hiểm thân xe. 

Các loại thuế phí có thể thay đổi tùy thuộc vào dòng xe, tỉnh thành và khu vực đăng ký xe. Cụ thể như sau:

STT Thuế, phí Hà Nội TP. HCM Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Các tỉnh, thành phố còn lại
1 Lệ phí trước bạ (Tính trên giá niêm yết) 12% 10% 12% 11% 10%
2 Phí đăng ký biển số 20 triệu đồng 20 triệu đồng Khu vực 2: 1 triệu đồng
Khu vực 3: 200 ngàn đồng
3 Phí bảo hiểm dân sự 530 ngàn đồng/năm
4 Phí đăng kiểm 340.000 đồng
5 Phí sử dụng đường bộ/năm Cá nhân: 1.560.000 đồng
Công ty: 2.160.000 đồng
6 Phí dịch vụ đăng ký (Tạm tính) (1) 3.500.000 đồng
7 Phí bảo hiểm thân xe (Không bắt buộc) (2) (Giá niêm yết – khuyến mãi)*% của đơn vị bảo hiểm

Ghi chú:

(1): Phí dịch vụ đăng ký thay đổi tùy thuộc vào khu vực và showroom quý khách mua xe.

(2): Phí bảo hiểm thân xe là không bắt buộc. Trong trường hợp không tham gia bảo hiểm thân xe, khách hàng cần sắp xếp thời gian đi bấm biển số cùng nhân viên tại showroom bán xe.

(3): Chi phí mua xe trên có thể thay đổi mức phí tại thời điểm đăng ký mới.

Giá lăn bánh Honda City 2021 full tỉnh thành

TP. Hồ Chí Minh

STT DANH MỤC CITY E CITY G CITY L CITY RS
Giá xe (VNĐ) 499,000,000 529,000,000 569,000,000 599,000,000
1 Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính)
49,900,000 52,900,000 56,900,000 59,900,000
2 Phí đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự 530,700 530,700 530,700 530,700
5 Phí sử dụng đường bộ/năm 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí  3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký:  75,830,700 78,830,700 82,830,700 85,830,700
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): 574,830,700 607,830,700 651,830,700 684,830,700
7 Bảo hiểm vật chất (1.5%)  7,485,000 7,935,000 8,535,000 8,985,000
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) 582,315,700 615,765,700 660,365,700 693,815,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Để nhận khuyến mãi khi mua Honda City tại TP. HCM, quý khách vui lòng liên hệ Hotline Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2: 1800 6167 hoặc để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá

TP. Hà Nội

STT DANH MỤC CITY E CITY G CITY L CITY RS
Giá xe (VNĐ) 499,000,000 529,000,000 569,000,000 599,000,000
1 Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính)
59,880,000 63,480,000 68,280,000 71,880,000
2 Phí đăng ký biển số 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự 530,700 530,700 530,700 530,700
5 Phí sử dụng đường bộ/năm 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí  3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký:  85,810,700 89,410,700 94,210,700 97,810,700
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): 584,810,700 618,410,700 663,210,700 696,810,700
7 Bảo hiểm vật chất (1.5%)  7,485,000 7,935,000 8,535,000 8,985,000
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) 592,295,700 626,345,700 671,745,700 705,795,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Hà Tĩnh

STT DANH MỤC CITY E CITY G CITY L CITY RS
Giá xe (VNĐ) 499,000,000 529,000,000 569,000,000 599,000,000
1 Thuế trước bạ (11%)
(tạm tính)
54,890,000 58,190,000 62,590,000 65,890,000
2 Phí đăng ký biển số 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự 530,700 530,700 530,700 530,700
5 Phí sử dụng đường bộ/năm 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí  3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký:  61,820,700 65,120,700 69,520,700 72,820,700
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): 560,820,700 594,120,700 638,520,700 671,820,700
7 Bảo hiểm vật chất (1.5%)  7,485,000 7,935,000 8,535,000 8,985,000
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) 568,305,700 602,055,700 647,055,700 680,805,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

STT DANH MỤC CITY E CITY G CITY L CITY RS
Giá xe (VNĐ) 499,000,000 529,000,000 569,000,000 599,000,000
1 Thuế trước bạ (12%)
(tạm tính)
59,880,000 63,480,000 68,280,000 71,880,000
2 Phí đăng ký biển số 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự 530,700 530,700 530,700 530,700
5 Phí sử dụng đường bộ/năm 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí  3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký:  66,810,700 70,410,700 75,210,700 78,810,700
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): 565,810,700 599,410,700 644,210,700 677,810,700
7 Bảo hiểm vật chất (1.5%)  7,485,000 7,935,000 8,535,000 8,985,000
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) 573,295,700 607,345,700 652,745,700 686,795,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

Các tỉnh, thành phố còn lại

STT DANH MỤC CITY E CITY G CITY L CITY RS
Giá xe (VNĐ) 499,000,000 529,000,000 569,000,000 599,000,000
1 Thuế trước bạ (10%)
(tạm tính)
49,900,000 52,900,000 56,900,000 59,900,000
2 Phí đăng ký biển số 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
3 Phí đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000
4 Phí bảo hiểm dân sự 530,700 530,700 530,700 530,700
5 Phí sử dụng đường bộ/năm 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000
6 Phí dịch vụ đăng kí  3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
Tổng phí đăng ký:  56,830,700 59,830,700 63,830,700 66,830,700
Giá lăn bánh (Không bảo hiểm): 555,830,700 588,830,700 632,830,700 665,830,700
7 Bảo hiểm vật chất (1.5%)  7,485,000 7,935,000 8,535,000 8,985,000
GIÁ LĂN BÁNH (Có bảo hiểm) 563,315,700 596,765,700 641,365,700 674,815,700

Ghi chú: Honda City đỏ (L, RS) +5,000,000đ

So sánh giá với đối thủ cùng phân khúc Honda City 2021

Bảng giá xe đối thủ cạnh tranh Honda City 2021

  • Toyota Vios: từ 478 - 630 triệu VNĐ
  • Huyndai Accent: từ 426 - 542 triệu VNĐ
  • Nissan Sunny: từ 428 - 498 triệu VNĐ
  • Kia Soluto: từ 369 - 469 triệu VNĐ
  • Mazda 2: từ 479 - 619 triệu VNĐ 

Giá xe Honda City 2021 hiện nay là 499 triệu, 529 triệu, 569 triệu và 599 triệu đồng tương ứng với 4 phiên bản E, G, L, RS. Mức giá xe ô tô City mới nhất này ngang tầm tới Toyota Vios, Mazda 2. 

Honda-city-rs-so-sanh-toyota-vios-grs

Kỳ phùng địch thủ của Honda City là Toyota Vios

Nhìn chung trong số các mẫu xe sedan hạng B, giá của Honda City 2021 tương đối cao. Bù lại, mẫu xe này sở hữu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van vượt trội so với các đối thủ, đi kèm nhiều trang bị hiện đại "đáng tiền" khác.

Mua trả góp Honda City

Hiện tại Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 đang liên kết với rất nhiều ngân hàng để hỗ trợ khách hàng vay mua xe Honda City trả góp lãi suất tốt nhất – Lên đến 80% giá trị xe. Thủ tục mua nhanh gọn. Giao xe chỉ trong vòng từ 3 – 5 ngày. Quý khách chỉ cần chuẩn bị trước 180 triệu, thời gian vay lên tới 8 năm. 

Để dự toán trả góp, quý khách CLICK VÀO ĐÂY

Để được tư vấn chi tiết về chương trình trả góp cùng ưu đãi tại Honda Ô tô Sài Gòn Quận 2, quý khách vui lòng gọi đến Hotline 1800 6167 Hoặc Để lại thông tin tại mục Đăng ký nhận báo giá, chọn hình thức thanh toán “Trả góp”.

Ý kiến khách hàng
.