Honda là thương hiệu Nhật Bản được ưa chuộng tại Việt Nam bởi độ bền, cảm giác lái tốt cùng chi phí sử dụng thấp. Honda Brio (hay còn gọi Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng hatchback A – mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị (city car) của hãng xe Honda, Nhật Bản. Honda Brio hiện được bán tại các thị trường Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Philippines, Nam Phi.

Tại thị trường Việt Nam, Brio được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Honda Brio thường dùng các khối động cơ xăng 1.2L, 1.3L cùng hộp số sàn và tự động 5 cấp hoặc CVT. Trong gia đình Honda, Brio xếp dưới đàn anh Honda Jazz /Fit (hạng B). Đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A của Brio là Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio...

Honda Brio 2020 có giá bán cao gần nhất phân khúc. Tuy nhiên, giá cả luôn đi kèm chất lượng. Honda chăm chút tỉ mỉ từng sản phẩm của họ trước khi đến tay khách hàng. Do đó, Brio vẫn là sự lựa chọn của nhiều hộ gia đình. Ra mắt thị trường Việt Nam vào 18/6/2019, tổng số bán ra thị trường của Brio trong 2 tuần ra mắt là 384 chiếc
Vì sao Brio vẫn bán đắt như tôm tươi dù có giá bán cao gần nhất phân khúc
Honda Brio giá bao nhiêu?
Tại thị trường Indonesia, Honda Brio có đến 5 phiên bản: 3 bản số sàn (1.2 S M/T, 1.2 E M/T, 1.2 RS M/T) và 2 bản số tự động (1.2 E CVT, 1.2 RS CVT). Giá bán lẻ Honda Brio từ 132,5 tới 180 triệu Rupiah (tương đương 214 - 291 triệu đồng).
Tại thị trường Việt Nam, Brio khi ra mắt đã gây bất ngờ bởi giá bán cao, đắt hơn các đối thủ của Brio là Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Hyundai i10, Kia Moring...
Xe Honda Brio 2020 phân phối ra thị trường Việt Nam 3 phiên bản với 5 màu khác nhau cho khách hàng thoải mái lựa chọn: Màu Cam sành điệu, màu Vàng năng động, màu Đỏ cá tính, màu Ghi bạc thời trang, màu Trắng ngà tinh tế. Mức giá có đôi chút khác biệt giữa các màu sơn ngoại thất. Giá xe Honda Brio ở Việt Nam cụ thể như sau:
Honda Brio RS
PHIÊN BẢN |
ĐỘNG CƠ |
GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) |
MÀU XE |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế
- Ghi Bạc thời trang
- Vàng năng động |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu
- Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế
- Ghi Bạc thời trang
- Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
454.000.000 |
- Cam sành điệu
- Đỏ cá tính |
Honda Brio G
PHIÊN BẢN |
ĐỘNG CƠ |
GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) |
MÀU XE |
Honda Brio G |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế
- Ghi Bạc thời trang
- Đỏ cá tính |
>> Báo giá các dòng Honda Ôtô tại thị trường Việt Nam <<
So sánh giá với các đối thủ
Tại Việt Nam, phân khúc xe cỡ nhỏ Hạng A từ lâu là sự thống trị của Hyundai Grand i10 và Kia Morning khi các đối thủ khác khá bèo bọt. Sự thống trị này đến từ việc đa dạng mức giá và số lượng phiên bản phù hợp nhiều đối tượng. Honda Brio có mức giá giao động trong khoảng từ 418 – 454 triệu được cho là sẽ vấp phải nhiều khó khăn trong việc cạnh tranh với 2 đối thủ nặng ký kia.
Ngoài ra, Brio còn phải dè chừng 1 đối thủ lớn nữa là mẫu xe mới ra mắt của Toyota Wigo có mức giá từ 345 – 415 triệu. Đây dự kiến là mẫu xe có doanh số cao nhờ vào uy tín thương hiệu Toyota tại thị trường Việt Nam.
Trong phân khúc này còn có:
- Chevrolet Spark: 3 phiên bản với mức giá từ 299 – 389 triệu VNĐ
- Mitsubishi Mirage: 4 phiên bản với mức giá từ 380 – 415 VNĐ
- Suzuki Celerio: 2 phiên bản với giá từ 329 – 259 triệu VNĐ
Giá xe Honda Brio 2020 lăn bánh
Để Honda Brio 2020 lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn phải một số chi phí về thuế, phí khác nhau (tùy tỉnh, thành). Trong đó, Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí biển số tại Hà Nội là 20 triệu đồng, 11 triệu tại TP.HCM và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- Phí Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí đăng kiểm là 240.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng). Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 VNĐ
- Phí dịch vụ...
Bảng giá lăn bánh ước tính
Honda Brio bán tại Việt Nam sẽ có 3 biến thể: G, RS và RS 2 màu. Giá lăn bánh tạm tính cụ thể như sau:
MẪU XE |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI TP.HCM |
GIÁ LĂN BÁNH TẠI CÁC TỈNH KHÁC |
Brio G |
418.000.00 |
492.000.000 |
475.000.000 |
465.000.000 |
Brio RS (Trắng, Bạc, Vàng) |
448.000.000 |
525.000.000 |
508.000.000 |
498.000.000 |
Brio RS (Đỏ, Cam) |
450.000.000 |
527.000.000 |
510.000.000 |
500.000.000 |
Brio RS 2 màu (Trắng, Bạc) |
452.000.000 |
530.000.000 |
513.000.000 |
503.000.000 |
Brio RS 2 màu (Cam, Đỏ) |
454.000.000 |
532.000.000 |
515.000.000 |
505.000.000 |
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu)
Chi tiết bảng giá từng phiên bản ứng với từng màu
Giá lăn bánh xe Honda Brio G 2020 (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) |
Mức phí ở TP HCM (VNĐ) |
Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết |
418.000.000 |
418.000.000 |
418.000.000 |
Phí trước bạ |
50.160.000 |
41.800.000 |
41.800.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.270.000 |
6.270.000 |
6.270.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
495.631.400 |
478.271.400 |
468.271.400 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2020 (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) |
Mức phí ở TP HCM (VNĐ) |
Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết |
448.000.000 |
448.000.000 |
448.000.000 |
Phí trước bạ |
53.760.000 |
44.800.000 |
44.800.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.720.000 |
6.720.000 |
6.720.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
529.681.400 |
511.721.400 |
501.721.400 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2020 (cam/đỏ)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) |
Mức phí ở TP HCM (VNĐ) |
Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
Phí trước bạ |
54.000.000 |
45.000.000 |
45.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.750.000 |
6.750.000 |
6.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
531.951.400 |
513.951.400 |
503.951.400 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu 2020 (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) |
Mức phí ở TP HCM (VNĐ) |
Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết |
452.000.000 |
452.000.000 |
452.000.000 |
Phí trước bạ |
54.240.000 |
45.200.000 |
45.200.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.780.000 |
6.780.000 |
6.780.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
534.221.400 |
516.181.400 |
506.181.400 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu 2020 (cam/đỏ)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (VNĐ) |
Mức phí ở TP HCM (VNĐ) |
Mức phí ở tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết |
454.000.000 |
454.000.000 |
454.000.000 |
Phí trước bạ |
54.480.000 |
45.400.000 |
45.400.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.810.000 |
6.810.000 |
6.810.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
536.491.400 |
518.411.400 |
508.411.400 |
ĐẶC BIỆT: Khi mua xe Honda Brio trong tháng này, khách hàng sẽ nhận được các khuyến mãi hấp dẫn như: giảm giá trực tiếp bằng tiền mặt, tặng bảo hiểm 2 chiều, tặng phụ kiện chính hãng, dịch vụ bảo dưỡng... Vui lòng liên hệ Hotline 0933 47 6767 để được tư vấn báo giá ưu đãi
Đặt hàng: Giao xe ngay và luôn trong tháng
>> Dự toán chi phí lăn bánh từng phiên bản <<
Đánh giá nhanh 3 phiên bản Brio, lý do chênh lệch giá
|
Brio G |
Brio RS |
Brio RS 2 màu |
Màu ngoại thất Vàng, Cam |
Không |
Có |
Có |
Mâm |
14 |
14 |
15 |
Cỡ vành |
175/65R14 |
185/55R15 |
185/55R15 |
Nóc xe sơn đen |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh cơ |
Gập điện |
Gập điện |
Chất liệu bọc vô lăng |
Urethane |
Da |
Da |
Màn hình giải trí cảm ứng 6.2 inch, kết nối Apple CarPlay, chìa khoá thông minh |
Không |
Có |
Có |
Dàn âm thanh |
4 loa |
6 loa |
6 loa |
Nhìn chung, cả ba phiên bản của xe Honda Brio đều có sức mạnh động cơ tương đồng khi dùng chung 1 loại động cơ và sản sinh cùng một mức năng lượng. Sự khác biệt chính giữa các phiên bản chủ yếu là về vẻ ngoài và tiện nghi bên trong.
Honda Brio G
Đây là phiên bản có mức giá hấp dẫn và dễ tiếp cận nhất. Tuy nhiên, vẻ ngoài của Brio bản G không thể thao bằng các bản cao cấp.
Một số tính năng tiêu chuẩn có trên Brio G gồm: đèn pha halogen, đèn LED ban ngày, mâm 14 inch, gương chiếu hậu chỉnh cơ, vô lăng bọc Urethane, ghế nỉ, điều hoà tự động 1 vùng dàn âm thanh 4 loa, hộp số CVT, dẫn động cầu trước.

Honda Brio RS
Honda Brio RS có giá bán cao hơn bản Brio G 30 triệu đồng, Brio RS được khoác lên mình bộ cánh thể thao, cá tính. Brio RS còn có thêm màu ngoại thất Vàng và Cam (thêm phí) mà bản G không có.
Đặc biệt, bộ lưới tản nhiệt của phiên bản này được sơn đen nam tính và cũng là chi tiết giúp khách hàng dễ dàng nhận ra bản RS. Bên cạnh những tính năng tiêu chuẩn, Brio RS còn được bổ sung thêm màn hình giải trí cảm ứng 6.2 inch, kết nối Apple CarPlay và chìa khoá thông minh.
Ngoài ra, Honda Brio RS còn được nâng cấp một số chi tiết như: gương chiếu hậu gập điện, mâm 15 inch, vô lăng bọc da, dàn âm thanh 6 loa.

Honda Brio RS Two-Tone (2 màu)
Honda Brio RS 2 màu là phiên bản đáng sở hữu nhất với vẻ ngoài đậm chất thể thao. Cụ thể, phần mái Brio RS 2 màu được sơn đen “độc” nhất trong phân khúc. Qua đó giúp xe có độ nhận diện rất cao. Những trang bị, tính năng còn lại gần như tương đồng với bản Brio RS.

>> Đọc bài viết phân tích chi tiết nội ngoại thất Honda Brio cùng các thông số kỹ thuật TẠI ĐÂY
Đánh giá khả năng vận hành của Honda Brio
Vay mua xe Brio 2020
Mua Honda Brio qua Tiki trả góp 0%
Ngày 8/9/2019, Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 - Phát Tiến chính thức hợp tác với Tiki để bán các dòng Xe Ô tô Honda được Honda Việt Nam sản xuất, nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam. Giá bán và chương trình khuyến mãi trên Tiki được áp dụng song song với showroom.
>> Gian hàng Honda Phát Tiến trên Tiki <<

Với chính sách trả góp 6 KHÔNG tại Tiki. Khi thanh toán bằng thẻ tín dụng, khách hàng nhận được các ưu đãi đặc quyền sau:
- Không lãi suất lên đến 12 tháng (Kỳ hạn dài hơn sẽ được cập nhật sau)
- Không phí chuyển đổi trả góp (Áp dụng lên tới hơn 10 ngân hàng)
- Không phí cà thẻ
- Không giữ cà vẹt xe
- Không trả trước (*)
(*) Không trả trước khi hạn mức tín dụng bằng với giá xe cần mua
Đặc biệt: Hỗ trợ 0% tối đa hạn mức thẻ hoặc gộp thẻ, và bù tiền mặt đối ứng khi nhận xe
>> Đọc thông tin chi tiết về Chương trình trả góp 0% Tiki cùng cách thức mua xe
Vay mua xe trả góp qua ngân hàng
Hiện tại, Honda Việt Nam có liên kết với các ngân hàng hỗ trợ cho vay mua xe Honda Brio trả góp với mức lãi suất ưu đãi, tham khảo các chương trình dưới đây
Lãi suất ưu đãi các ngân hàng
Ngân hàng |
3 tháng đầu |
6 tháng đầu |
12 tháng đầu |
24 tháng đầu |
36 tháng đầu |
BIDV |
|
|
7,80 |
8,80 |
|
VPBANK |
5,90 |
6,90 |
7,90 |
|
|
VIETINBANK |
|
|
7,70 |
|
|
VIETCOMBANK |
|
|
8,40 |
9,10 |
9,50 |
VIB |
|
7,90 |
9,50 |
|
|
TECHCOMBANK |
|
7,99 |
8,79 |
|
|
TPBANK |
7,60 |
8,20 |
8,90 |
|
|
SHINHANBANK |
|
|
8,19 |
8,79 |
9,49 |
SHB |
|
7,50 |
8,00 |
|
|
SCB |
|
6,98 |
7,98 |
|
|
MBBANK |
|
|
8,29 |
|
|
SEABANK |
|
7,50 |
8,50 |
|
|
SACOMBANK |
|
8,50 |
8,80 |
|
|
EXIMBANK |
|
|
11,0 |
11,0 |
|
OCB |
|
7,99 |
9,49 |
|
|
LIENVIETPOSTBANK |
10,25 |
|
|
|
|
Bảng lãi suất vay mua xe trả góp tại một số ngân hàng trong nước
SO SÁNH LÃI SUẤT VAY MUA XE HONDA BRIO 2020
NGÂN HÀNG |
LÃI SUẤT |
VAY TỐI ĐA |
THỜI HẠN VAY |
Vietcombank |
7.59% |
100.00% |
5 năm |
BIDV |
7,18% |
80.00% |
7 năm |
SHB |
7.80% |
90.00% |
8 năm |
Sacombank |
8.50% |
80.00% |
10 năm |
MBBank |
7.10% |
100.00% |
8 năm |
TPBank |
7.10% |
80.00% |
7 năm |
ACB |
7.50% |
80.00% |
7 năm |
VIB Bank |
8.40% |
80.00% |
8 năm |
VPBank |
7.90% |
90.00% |
8 năm |
Techcombank |
7.49% |
80.00% |
7 năm |
HDBank |
8.00% |
75.00% |
7 năm |
VietinBank |
7.70% |
80.00% |
5 năm |
ABBank |
7.80% |
70.00% |
7 năm |
ShinhanBank |
7.69% |
100.00% |
6 năm |
HSBC |
7.50% |
70.00% |
6 năm |
Eximbank |
7.50% |
70.00% |
5 năm |
OceanBank |
8.00% |
80.00% |
6 năm |
Maritime Bank |
7.90% |
80.00% |
7 năm |
Cách tính lãi suất vay mua xe Honda Brio trả góp
Để giúp bạn hiểu hơn về cách tính lãi suất vay mua xe Honda Brio 2020 trả góp, tham khảo ví dụ dưới đây:
Anh Bình mua xe Honda Brio phiên bản G giá 418 triệu đồng và lựa chọn gói vay mua xe trả góp của ngân hàng VPBank với số tiền cần vay là 200 triệu, lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu là 8,6%/năm, lãi sau ưu đãi là 11,9%/năm trong thời hạn 5 năm. Như vậy, tiền lãi phải trả cụ thể là:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 4.766.666 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng (tối đa): 4.920.000 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 54.496.672 VNĐ
Với số tiền cần trả hàng tháng của 15 kỳ đầu là:
STT |
Ngày |
Lãi suất |
Số tiền phải trả hàng tháng |
Số tiền trả nợ trước hạn |
Lãi |
Gốc |
Số dư |
1 |
01/05/2019 |
8,60% |
4.766.666 |
0 |
1.433.333 |
3.333.333 |
196.666.667 |
2 |
01/06/2019 |
8,60% |
4.742.777 |
0 |
1.409.444 |
3.333.333 |
193.333.334 |
3 |
01/07/2019 |
8,60% |
4.718.889 |
0 |
1.385.556 |
3.333.333 |
190.000.001 |
4 |
01/08/2019 |
8,60% |
4.695.000 |
0 |
1.361.667 |
3.333.333 |
186.666.668 |
5 |
01/09/2019 |
8,60% |
4.671.111 |
0 |
1.337.778 |
3.333.333 |
183.333.335 |
6 |
01/10/2019 |
8,60% |
4.647.222 |
0 |
1.313.889 |
3.333.333 |
180.000.002 |
7 |
01/11/2019 |
8,60% |
4.623.333 |
0 |
1.290.000 |
3.333.333 |
176.666.669 |
8 |
01/12/2019 |
8,60% |
4.599.444 |
0 |
1.266.111 |
3.333.333 |
173.333.336 |
9 |
01/01/2020 |
8,60% |
4.575.555 |
0 |
1.242.222 |
3.333.333 |
170.000.003 |
10 |
01/02/2020 |
8,60% |
4.551.666 |
0 |
1.218.333 |
3.333.333 |
166.666.670 |
11 |
01/03/2020 |
8,60% |
4.527.777 |
0 |
1.194.444 |
3.333.333 |
163.333.337 |
12 |
01/04/2020 |
8,60% |
4.503.889 |
0 |
1.170.556 |
3.333.333 |
160.000.004 |
13 |
01/05/2020 |
11,90% |
4.920.000 |
0 |
1.586.667 |
3.333.333 |
156.666.671 |
14 |
01/06/2020 |
11,90% |
4.886.944 |
0 |
1.553.611 |
3.333.333 |
153.333.338 |
15 |
01/07/2020 |
11,90% |
4.853.889 |
0 |
1.520.556 |
3.333.333 |
150.000.005 |
Tuỳ từng thời điểm, mức lãi suất cùng các chương trình hỗ trợ của từng ngân hàng sẽ khác nhau, liên hệ Hotline Honda Ôtô Sài Gòn Quận 2 0933 47 6767 để được tư vấn gói vay tốt nhất
Giải đáp những thắc mắc thường gặp khi mua xe trả góp
Thủ tục cần chuẩn bị khi vay mua xe Honda Brio trả góp
|
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN |
CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
Hồ sơ pháp lý
(bắt buộc)
|
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
– Sổ hộ khẩu
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình)
|
– Giấy phép thành lập
– Giấy phép ĐKKD
– Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
|
Chứng minh nguồn thu nhập |
– Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
– Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.
|
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
|

Quy trình mua xe Honda Brio trả góp
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe ôtô Honda Brio trả góp tại đại lý. Hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn, mua xe ôtô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó, người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường, việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiện trong vòng 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30% giá trị xe).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng, tới đại lý để nhận xe Honda Brio.

Những lưu ý khi vay mua xe Honda Brio
- Cần nắm rõ mức lãi suất của gói vay, thời gian điều chỉnh lãi, lịch trả nợ, mức phạt trả nợ trước hạn, trả chậm...
- Trao đổi rõ ràng với nhân viên tư vấn tài chính, làm rõ những thắc mắc trước khi ký hợp đồng vay mua xe trả góp.
- Đánh giá khả năng tài chính của bản thân để đưa ra phương án trả nợ phù hợp, hạn chế tối đa việc bị động khi thanh toán nợ.
Liên hệ Hotline 0933476767 để được hướng dẫn chi tiết các bước vay mua Ôtô Honda Brio với nhiều ưu đãi hấp dẫn
ĐỂ XEM DỰ TOÁN CHI PHÍ LĂN BÁNH VÀ DỰ TOÁN TRẢ GÓP HONDA BRIO 2020, BẤM VÀO ĐÂY
ĐỂ TRẢI NGHIỆM CẢM GIÁC LÁI CHÂN THẬT CỦA MẪU HONDA BRIO MỚI NHẤT, BẤM VÀO ĐÂY