【Bảng Giá】 Xe Honda Ôtô Accord 2019 Mới Cập Nhật

Thứ sáu, 22/02/2019, 13:15 GMT+7

Thuộc mẫu xe sedan  hạng D,Honda Accord có mặt tại Việt Nam và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, có sự cải tiến qua từng thế hệ. Cùng xem bảng giá xe honda ôtô accord 2019 mà chúng tôi mới cập nhật.

Bảng giá xe honda ô tô Accord 2019

Bảng giá xe honda accord 2019

Bảng giá xe honda accord 2019

Trải qua 9 thế hệ với nhiều nâng cấp, honda ôtô accord đã có những thay đổi với nhiều nâng cấp bổ sung nhiều trang thiết bị hiện đại và chiếm được lòng tin khách hàng. Hiện tại xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 1 203 000 000 vnđ, tuy nhiên bảng giá này chưa bao gồm giá lăn bánh và ưu đãi, các chi phí kèm theo. Cùng xem bảng giá lăn bánh dòng xe ôtô honda accord 2019 mà chúng tôi mới cập nhật:

Thông Số

Giá

Giá

1 203 000 000

Thuế trước bạ

139 000 000

Phí đăng kí biển số

11 000 000

Phí đăng kiểm

340 000

Phí bảo hiểm dân sự

530 700

Phí sử dụng  đường bộ

1 560 000

Phí dịch vụ đăng kí

3 000 000

 

Trên đây là bảng giá xe honda accord 2019, để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi cùng những ưu đãi khi mua xe vui lòng liên hệ  với chúng tôi qua Hotline: 0933 47 67 67.

Đánh giá xe honda ô tô accord 2019

Honda accord hiện tại có các phiên bản màu: trắng ngọc, xám, đỏ, đen.

Thế hệ mới nhất của honda accord sở hữu một diện mạo mới mang phong cách thể thao sang trọng. Phần đầu xe với phong cách tạo hình ấn tượng Solid Wing Face, nắp ca-po với đường nét cơ bắp, lưới tản nhiệt, trang bị đèn full LED, la zăng 7 chấu thiết kế mới tôn dáng vẻ năng động thể thao .Thân xe với thiết kế 2 đường uốn lượn rất rõ rang, một đường ở ngay dưới vòng eo và một đường ở dưới bệ cửa. Phía trên thiết kế đường cong riêng biệt  tạo điểm nhấn cho thiết kế cong của mui xe.Tay nắm cửa mạ crom, kính chiếu hậu cùng màu thân xe có thể gập-chỉnh điện tích và chức năng sấy kính hiện đại. Đuôi xe là những đường cắt  gọn, đèn hậu LED hình chữ U cân xứng, ống xả kép phủ crom bóng loáng.

Nội thất chính là phần ăn điểm của honda accord  đối với hầu hết người sử dụng, không gian rộng rãi nhiều hộc chứa đồ tiện lợi, phủ da cao cấp cũng những chất liệu sang trọng như ốp gỗ kim loại. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm với lẫy chuyển số giúp tài xế dễ dàng thao tác. Ghế bọc da chất lượng cao cao cấp với chế độ điều chỉnh, ghế lái điều chỉnh điện, trang bị màn hình cảm ứng 7 inch kết nối đa phương tiện phục vụ nhu cầu giải trí. Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tai HFT gọi bằng giọng nói tiện lợi.

xe honda accordXe honda accord

Tích hợp động cơ 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY, hộp số tự động 5 cấp sức mạnh vượt trội, giúp người lái vững tâm linh hoạt trên mọi nẻo đường. Trang bị hệ thống an toàn : phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và bộ 06 túi khí quanh cabin được thiết kế theo cấu trúc hấp thụ lực va chạm. Ngoài ra với camera lùi hiển thị ba góc nhìn, cảm biến cảnh báo va chạm trước và sau thì việc đi lại sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Thông số kỹ thuật:

Thông số

 

Kiểu hộp số

Tự động 5 cấp

Động cơ

 

Kiểu động cơ

2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm3)

2,356

Công suất cực đại (HP/rpm)

175/6.200

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

225/4.000

Dung tích bình xăng (lít)

65

Mức tiêu thụ nhiên liệu

 

Được thử nghiệm bởi trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng Kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn QCVN86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVT. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (l/100km)

8,1

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị (l/100km)

11,6

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (l/100km)

6,0

Dài x Rộng x Cao (mm)

4,935 x 1,850 x 1,465

Chiều dài cơ sở (mm)

2,775

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1,585/1,585

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Trọng lượng không tải

1.550

Trọng lượng toàn  tải

1,940

Cỡ lốp

225/50 R17 94V

Hệ thống treo phía trước

Kiểu Mac Pherson

Hệ thống treo phía sau

Độc lập liên kêt đa điểm, lò xo nối với thanh cân bằng

Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)

Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON MODE

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO COACHING

Hệ thống lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)

Hệ thống điều khiển hành trình

Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 4 hướng

Nút bấm khởi động và Chìa khóa thông minh

Chìa khóa tích hợp nút mở khoang hành lý

Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa

Hệ thống túi khí trước dành cho người lái và người kế bên

Cảm biến lùi (4 mắt)

Camera lùi hiển thị 3 góc quay

(VSA) Hệ thống cân bằng điện tử

(ABS) Hệ thống chống bó cứng phanh

(EBD) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

(BA) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

(HSA) Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

(ESS) Cảnh báo phanh khẩn cấp

 

Trên đây là bảng giá xe honda ôtô accord 2019 kèm thông tin chi tiết về xe. Bảng giá này sẽ được cập nhật khi có sự thay đổi, hãy thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin từ chúng tôi nhé!

Ý kiến khách hàng
.